Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài :So sánh các số trong phạm vi 100000 Trang 57 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
Bài tập 1: Trang 57 vbt toán 3 tập 2
Điền dấu<, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
a)
2543 ... 2549
26 513 ... 26 517
7000 ... 6999
100 000 ... 99 999
4271 ... 4271
99 999 ... 9999
b)
27 000 ... 30 000
86 005 ... 86 050
8000 ... 9000 – 2000
72 100 ... 72 099
43 000 ... 42 000 + 1000
23 400 ... 23 000 + 400
Hướng dẫn giải:
a)
2543 < 2549
26 513 < 26 517
7000 > 6999
100 000 > 99 999
4271 = 4271
99 999 > 9999
b)
27 000 < 30 000
86 005 < 86 050
8000 > 9000 – 2000
72 100 > 72 099
43 000 = 42 000 + 1000
23 400 = 23 000 + 400
Bài tập 2: Trang 57 vbt toán 3 tập 2
a) Khoanh vào số lớn nhất :
54 937;
73 945;
39 899;
73 954
b) Khoanh vào số bé nhất :
65 048;
80 045;
50 846;
48 650
Hướng dẫn giải:
a) Số lớn nhất trong các số trên là: 73 954
b) Số bé nhất trong các số trên là: 48 650
Bài tập 3: Trang 57 vbt toán 3 tập 2
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
Hướng dẫn giải:
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 20 630 < 30 026 < 36 200 < 60 302
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : 65 347 < 47 536 < 36 574 < 35 647
Bài tập 4: Trang 57 vbt toán 3 tập 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số : 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987 là :
A. 49 376
B. 49 736
C. 38 999
D. 48 987
Hướng dẫn giải:
49 736 > 49 376 > 48 987 > 38 999
Do đó ta chọn B.