Giải toán lớp 3 tập 2, giải bài Giải VBT toán 3 tập 2 bài : Số 10000 - Luyện tập Trang 8 toán 3 tập 2, để học tốt toán 3 tập 2 . Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
Bài tập 1: Trang 8 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; ………… ; ………… ; ………….
b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; ………… ; ………… ; ………….
c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; ………… ; ………… ; ………….
d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; ………… ; ………… ; ………….
Hướng dẫn giải:
a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ( Các số hơn kém nhau 1000 đơn vị)
b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000 ( Các số hơn kém nhau 1 đơn vị)
c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000 ( Các số hơn kém nhau 100 đơn vị)
d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000 ( Các số hơn kém nhau 10 đơn vị)
Bài tập 2: Trang 8 vbt toán 3 tập 2
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số :
Hướng dẫn giải:
( Các số hơn kém nhau 1 đơn vị)
Bài tập 3: Trang 8 vbt toán 3 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
| 4528 |
|
| 6139 |
|
| 2000 |
|
| 2005 |
|
| 5806 |
|
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
| 9090 |
|
| 9999 |
|
| 9899 |
|
| 1952 |
|
| 2009 |
|
Hướng dẫn giải:
- Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị
- Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
4527 | 4528 | 4529 |
6138 | 6139 | 6140 |
1999 | 2000 | 2001 |
2004 | 2005 | 2006 |
5805 | 5806 | 5807 |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
9089 | 9090 | 9091 |
9998 | 9999 | 10 000 |
9898 | 9899 | 9900 |
1951 | 1952 | 1953 |
2008 | 2009 | 2010 |
Bài tập 4: Trang 8 vbt toán 3 tập 2
Số ?
a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:..........
b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là: ..........
c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là; .............
Hướng dẫn giải:
a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là : 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000.
b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là : 5000
c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là : 7000
Bài tập 5: Trang 8 vbt toán 3 tập 2
a. Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Chiều dài của hình chữ nhật là : ……….... cm.
- Chiều rộng của hình chữ nhật là : ………….. cm.
b. Số ?
Chu vi hình chữ nhật là : ………… cm.
Hướng dẫn giải:
a.
- Chiều dài của hình chữ nhật là : 8cm.
- Chiều rộng của hình chữ nhật là : 4cm.
b. Chu vi hình chữ nhật là : ( 8 + 4) x 2 = 24 (cm)