Giải Unit 6: Gender equality - Looking back - sách tiếng Anh 10 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
VOCABULARY
Do the crossword. Use the words you have learnt in this unit. (Chơi ô chữ. Sử dụng những từ bạn đã học trong bài này.0
1. A ________ teacher works with small children to prepare them for school.
2. Job adverts should not mention their ideal candidate's _________
3. A very experienced _____________ was able to rebuild his nose after the accident.
4. Boys and girls should have __________opportunities in education.
5. Parents should not ________ boys differently from girls.
Trả lời:
1. kindergarten 2. gender
3. surgeon 4. equal 5. treat
GRAMMAR
Each of the following sentences has a mistake. Underline it and write the correct word(s) in the space given. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy gạch dưới nó và viết (các) từ đúng vào chỗ trống cho sẵn.)
1. One paragraph about gender equality ought to write by each student.
2. Action to stop domestic violence must take immediately.
3. Should all people be provide with equal access to information?
4. Young girls mustn't force into marriage.
5. Can men and women given equal opportunities in the workplace?
Trả lời:
1. to write => to be written
2. take => be taken
3. provide => provided
4. force => be forced
5. given => be given