Giải Unit 4: For a better community - Looking back - sách tiếng Anh 10 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
PRONUNCIATION
Listen and mark the correct forms of the words in brackets. Then practice saying the sentences (Nghe và đánh dấu các dạng đúng của các từ trong ngoặc. Sau đó tập nói các câu)
1. We hope that the number of volunteers will increase this year.
2. When will you present your report about the volunteer project?
3. I always keep a record of visitors' donations.
4. We still import too many products that can be made in our country.
Trả lời: Đang cập nhật...
VOCABULARY
Fill in the gaps with the correct forms of the words in brackets (Điền vào chỗ trống bằng các dạng chính xác của các từ trong ngoặc)
1. There are (end) _____opportunities for teenagers to volunteer these days.
2. We were very (excite) ______ to help children organise after-school activities.
3. The local people were really (help) ______. They supported us all the time we stayed there.
4. We need more (volunteer) ______ for our community projects.
5. Our charity groups received generous (donate) ________ from the local people.
Trả lời:
1. endless 2. excited 3. helpful 4. volunteers 5. donations
GRAMMAR
Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. Use the past simple or past continuous. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. I first (meet) _____ Lan while we (work) _____ as volunteers.
2. While we (walk) ______ home, we (see) _______ a girl crying near a bus stop.
3. Kim (notice) ______ the poverty of the area while she (deliver) ______ free meals to old people.
4. When I (arrive) _____ at the community centre, a guest speaker (give) ______ a speech
Trả lời:
1. met - were working
2. were walking - saw
3. noticed - was delivering
4. was arriving - gave