Giải bài 1: Ôn tập các số đến 1000 sách kết nối tri thức toán 3 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
LUYỆN TẬP 1
Bài tập 1. Trang 6 sgk toán 3 tập 1
Nêu số và cách đọc số
Lời giải:
Bài tập 2. Trang 6 sgk toán 3 tập 1
Số?
Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị:
Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị
Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị
Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị
Lời giải:
Số gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326
Số gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504
Số gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750
Số gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999
Bài tập 3. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1
a. Số?
Số |
Số trăm |
Số chục |
Số đơn vị |
437 |
4 |
3 |
7 |
222 |
? |
? |
? |
305 |
? |
? |
? |
Số |
Số trăm |
Số chục |
Số đơn vị |
598 |
? |
? |
? |
620 |
? |
? |
? |
700 |
? |
? |
? |
b. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị
Lời giải:
a.
Số |
Số trăm |
Số chục |
Số đơn vị |
437 |
4 |
3 |
7 |
222 |
2 |
2 |
2 |
305 |
3 |
0 |
5 |
Số |
Số trăm |
Số chục |
Số đơn vị |
598 |
5 |
9 |
8 |
620 |
6 |
2 |
0 |
700 |
7 |
0 |
0 |
b. 538 = 500+ 30 + 8
444 = 400 + 40 + 4
307 = 300 + 7
640 = 600 +40
Bài tập 4. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
41 |
42 |
43 |
|
426 |
|
|
880 |
|
|
999 |
|
35 |
|
|
|
|
326 |
Lời giải:
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
41 |
42 |
43 |
425 |
426 |
427 |
879 |
880 |
881 |
998 |
999 |
1000 |
35 |
36 |
37 |
324 |
325 |
326 |
Bài tập 5. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1
a. Số?
Số liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........
Ta có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếp
b. Tìm số ở ô có dấu "?" để được ba số liên tiếp
210; 211;......
210; ......; 208
Lời giải:
a.
Số liền trước của số 19 là 18; số liền sau của 19 là 20
Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp 20; 19; 18 là ba số liên tiếp
b.
210; 211; 212
210; 209; 208
LUYỆN TẬP 2
Bài tập 1. Trang 8 Sgk Toán 3 tập 1
Điền <; >;=
a. 505........550
399.......401
100........90+9
b. 400 + 70 + 5......... 475
738..........700+30+7
50 + 1 ........ 50 - 1
Lời giải:
a. 505 < 550
399 > 401
100 > 90+9
b. 400 + 70 + 5 = 475
738 > 700+30+7
50 + 1 > 50 - 1
Bài tập 1. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1
Lời giải:
Bài tập 3. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1
Sắp xếp các số 531; 513; 315; 351 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn
b. Từ lớn đến bé
Lời giải:
a. Từ bé đến lớn: 315; 351; 513; 531
b. Từ lớn đến bé: 531; 513; 351; 351
Bài tập 4. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg, 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang
- Con lợn trắng cân nặng ........ kg
- Con lợn đen cân nặng ........ kg
- Con lợn khoang cân nặng ........ kg
Lời giải:
- Con lợn trắng cân nặng 110kg
- Con lợn đen cân nặng 99 kg
- Con lợn khoang cân nặng101kg