Giải bài: Các số trong phạm vi 100 000 sách cánh diều toán 3 tập 2. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
Bài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 2
a. Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.
b. Đọc các số sau: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.
Lời giải:
a. Viết các số:
- mười hai nghìn: 12 000
- năm mươi mốt nghìn: 51 000
- tám mươi lăm nghìn: 85 000
- ba mươi chín nghìn: 39 000
- hai mươi tư nghìn: 24 000
- một trăm nghìn: 100 000
b. Đọc các số:
- 72 000: bảy mươi hai nghìn.
- 14 000: mười bốn nghìn.
- 36 000: ba mươi sáu nghìn.
- 45 000: bốn mươi lăm nghìn.
- 88 000: tám mươi tám nghìn.
- 91 000: chín mươi mốt nghìn.
Bài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 2
Số?
Lời giải:
Bài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 2
Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Lời giải:
a.
- Viết: 31 432
- Đọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
b.
- Viết: 52 644
- Đọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.
Bài tập 4. Trang 14 sgk toán 3 tập 2
a. Viết các số sau: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.
b. Đọc các số sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331.
Lời giải:
a. Viết các số:
- bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
- ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
- tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
- mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
b. Đọc các số:
- 38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.
- 76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.
- 27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
- 21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.
- 68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.
Bài tập 5. Trang 14 sgk toán 3 tập 2
Thực hiện (theo mẫu):
Lời giải:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 3 | 1 | 9 | 2 | 63 192 | Sáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai |
2 | 5 | 6 | 4 | 8 | 25 648 | Hai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám |
3 | 7 | 9 | 5 | 5 | 37 955 | Ba mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm |
8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 86 297 | Tám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy |
9 | 0 | 8 | 0 | 1 | 90 801 | Chín mươi nghìn tám trăm linh một. |
1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 11 030 | Mười một nghìn không trăm ba mươi |
Bài tập 6. Trang 14 sgk toán 3 tập 2
Đọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:
Lời giải:
- Sân vận động Hàng Đẫy có sức chứa: hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi người.
- Sân vận động Thống Nhất có sức chứa: hai mươi lăm nghìn người.