Giải câu 2 Bài Triệu và lớp triệu (Tiếp theo).

7 312 836: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.

57 602 511: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một

351 600 307: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy

900 370 200: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm

400 070 192: Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai.