Giải câu 2 Bài Luyện tập Triệu và lớp triệu.
32 640 507: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.
8 500 658: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001: Một triệu không trăm linh một.