Giải câu 2 Bài Hàng và lớp.
a,
46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy ; Chữ số ba thuộc hàng trăm, lớp đơn vị;
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai; Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị;
123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy; Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn;
305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn; Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn;
960 783 Chín trăm sáu mươi nghìn bảy tăm tám mươi ba; Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
b,
Số | 38 753 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 | 7 000 | 70 000 | 70 | 700 000 |