Giải câu 1 trang 52 sách toán VNEN lớp 7 tập 1.
a)
(1) Chu vi của một hình vuông
Cạnh hình vuông (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Chu vi hình vuông (cm) | 8 | 12 | 16 | 20 | 24 |
(2) Diện tích hình vuông
Cạnh hình vuông (cm) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Diện tích hình vuông ($cm^{2}$) | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 |
(3) Trả tiền đi taxi
Quãng đường đi (km) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Số tiền trả (đồng) | 20000 | 31000 | 42000 | 53000 | 64000 |
b) Các đại lượng nêu trong các bảng trên thì chỉ có cạnh hình vuông tỉ lệ thuận với chu vi hình vuông.
c) Gọi a là số đo cạnh hình vuông, C là chu vi của hình vuông.
Công thức biểu diễn mối liên hệ giữa cạnh hình vuông với chu vi hình vuông là: $C = 4a$