Giải câu 1 Bài Luyện tập Triệu và lớp triệu (Tiếp theo).
a, 35 627 449: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín;
Giá trị của chữ số 3: 30 000 000
Giá trị của chữ số 5: 5 000 000
b, 123 456 789: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín;
Giá trị của chữ số 3: 3 000 000;
Giá trị của chữ số 5: 50 000;
c, 82 175 263: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba;
Giá trị của chữ số 3: 3
Giá trị của chữ số 5: 5 000
d, 850 003 200: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm
Giá trị của chữ số 3: 3 000
Giá trị của chữ số 5: 50 000 000.