Giải câu 1 bài 3: Số trung bình cộng, số trung vị, mốt – sgk Đại số 10 trang 122.
a) Bảng phân bố tần số (về tuổi thọ bóng đèn điện) có thể viết dưới dạng như sau:
Tuổi thọ \(x_i\) | 1150 | 1160 | 1170 | 1180 | 1190 | Cộng |
Tần số \(n_i\) | 3 | 6 | 12 | 6 | 3 | 30 |
Số trung bình về tuổi thọ của bóng đèn trong bảng phân bố trên là:
\(\overline{x}=\frac{3.1150 + 6.1160 + 12.1170 + 6.1180 + 3.1190}{30}=\frac{35100}{30}= 1170\).
b) Ta lấy giá trị trung bình giữa các khoảng để tính số trung bình.
Lớp độ dài (cm) | Tần số |
\([10;20)\) | \(8\) |
\([20;30)\) | \(18\) |
\([30;40)\) | \(24\) |
\([40;50]\) | \(10\) |
Cộng | \(60\) |
Số trung bình về chiều dài lá cây dương xỉ trong bài tập 2 trong \(\S 1\)là:
\(\overline{x}=\frac{8.15 + 18.25 + 24.35 + 10.45}{60}=\frac{1860}{60}= 31 (cm)\).