Bài 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU

1. Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):

a) 7,800 = 7,8

b) 2001,300 = ........

64,900 = ..........;

35,020 = ..........;

3,0400 = .........

100,0100 = ..........

2. Viết mỗi số thập phân sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):

a) 17,2 = .........

b) 24,5 = .........

480,59 = .......

80,01 = ........

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 15,08 = 15,8

c) 6,64 = 6,640

b) 5,600 = 5,6 

d) 9,3050 = 9,35

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số 0,003 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. $\frac{3}{10}$B. $\frac{3}{100}$C. $\frac{3}{1000}$D. $\frac{3}{10000}$

b) Phân số thập phân $\frac{15}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:

A. 15,0B. 1,5C. 0,15D. 0,015

 

B. Bài tập và hướng dẫn giải