Bài 8: PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Viết cách đọc các phân số thập phân (theo mẫu):
a) $\frac{5}{10}$: năm phần mười
$\frac{65}{100}$: sáu mươi lăm phần trăm
$\frac{9}{10}$ = ....................................
$\frac{21}{100}$ = ....................................
b) $\frac{625}{1000}$ = ....................................
c) $\frac{2005}{1000000}$ = ....................................
2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bảy phần mười: ....................................
Hai mươi phần trăm: ....................................
Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: ....................................
Một phần triệu: ....................................
3. Khoanh vào phân số thập phân:
$\frac{3}{7}$; $\frac{4}{10}$; $\frac{100}{34}$; $\frac{17}{1000}$; $\frac{69}{2000}$
4. Viết số thích hợp vào ô trống: