Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 1 unit 1.

Exercise 1: Read the words and write them on the lines. See the examples (Đọc và viết các từ cho sẵn sao cho đúng. Xem ví dụ)

l -n -

Linda

late

later

listen

night

nice

number

new

Exercise 2: Write the missing letters. ( Em hãy viết những chữ cái còn thiếu trong các từ sau)

Giải bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 1 unit 1

1. MORNIN                2. AFTERNOON

3. EVENING                 4. RIGHT

Exercise 3: Read and circle the correct answer. ( Đọc rồi khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)

1. Hi, Jenny. Nice to meet you

A. I'm fine

B. Bye, Jenny.

C. Nine to meet you, too

2. Good morning. I'm Matt

A. Good morning, Matt

B. I'm ten

C. This is Jenny.

3. Good night, Lucky

A. Goodbye, daddy

B. Good night, daddy

C. Good evening, daddy

4. Goodbye, Miss Lien

A. Good afternoon, Lisa

B. Bye. See you later, Lisa

C. Hello, Lisa

Exercise 4: Circle the correct work in each line to complete the dialogue. See the example (Khoanh tròn từ đúng ở mỗi dòng để hoàn thành đoạn hội thoại. Xem ví dụ)

Children: ..... morning, Miss Green

Teacher: Good (1)........, boys and girls

              (2) .......... to meet you

Children: Nice to meet you, (3)......

              How are you, Miss Green?

Teacher: (4)........ very well, thank you.

             And you?

Children: We are (5)........, thank you

hi               good

morning    afternoon

Nine           Nice

too            two

 

I                I'm

 

fine            five