Giải bài tập 1 trang 42 sách TBĐ địa lí 12.
Vùng nông nghiệp | Điều kiện sinh thái nông nghiệp | Chuyên môn hóa sản xuất |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | Núi, cao nguyên đồi thấp Đất Feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh | Cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới Đậu tương, lạc, thuốc lá Cây ăn quả, cây dược liệu Trâu bò lấy thịt và sữa, lợn. |
Đồng bằng sông Hồng | Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình Có mùa đông lạnh | Lúa cao sản, lúa chất lượng cao Cây thực phẩm, các loại rau, cây ăn quả Lợn, bò sữa, thủy sản nước mặn, nước lợ |
Bắc Trung Bộ | Đồng bằng hẹp, vùng đồ trước núi Đất phù sa, đất Feralit Thường xảy ra thiên tai bão lũ, hạn hán, nạn cát bay, gió Lào | Cây công nghiệp hàng năm (ngô, đậu, lạc....) Cây công nghiệp lâu năm (Cà phê, chè...) Trâu bò lấy thịt, thủy sản nước lợ và nước mặn |
Duyên hải Nam Trung Bộ | Đồng bằng hep, khá màu mỡ. Vũng vịnh nuôi trồng thủy sản. Hạn hán về mùa khô (phía Nam) | Cây công nghiệp hàng năm (mía..) Cây công nghiệp lâu năm (dừa) Lúa Bò, lợn, thủy sản. |
Tây Nguyên | Cao nguyên badan rộng lớn. Khí hậu phân hóa mưa – khô. Thiếu nước vào mùa khô. | Cà phê, cao su, dâu tằm, hồ tiêu. Bò thịt và bò sữa. |
Đông Nam Bộ | Các vùng đất badan và đất xám phù sa cổ rộng lớn. Vùng trũng có thể nuôi thủy sản. Thiếu nước về mùa khô. | Cây công nghiệp lâu năm (cao su, cà phê, điều). Cây công nghiệp ngắn ngày. Thủy sản, bò sữa,, gia cầm. |
Đồng bằng sông cửu Long | Dải phù sa ngọt, các vùng phèn, đất mặn. Vịnh biển nông, ngư trường rộng. Các vùng rừng ngập mặn. | Cây công nghiệp ngắn ngày (mía, đay, cói). Cây ăn quả nhiệt đới. Gia cầm, nuôi trồng thủy sản nước ngọt. |