a)

Giải bài tập 1 trang 152 sách toán tiếng anh 5

b)

Giải bài tập 1 trang 152 sách toán tiếng anh 5

c)

In the table of metric length (or metric weight):

Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

  • The next unit is greater 10 times than this number
    Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

For example: 1m = 10dm hay 1 yen = 10kg
Ví dụ: 1m = 10dm hay 1 yến = 10kg

  • The less unit as  $\frac{1}{10}$ as the greater next unit.
    Đơn vị bé bằng $\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.

For example: 1m = 0,1dam and 1 yến = 0,1 tạ
Ví dụ: 1m = 0,1dam và 1 yến = 0,1 tạ