Tiếng Việt 4 tập 1, Giải bài luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy - tiếng việt 4 tập 1 trang 38. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..
I. Nhận xét
Cấu tạo của những từ phức được in đậm trong các câu thơ sau có gì khác nhau:
Tôi nghe truyện cổ thầm thì
Lời ông cha dạy cũng vì đời sau
LÂM THỊ MỸ DẠ
Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể
Núi dựng cheo leo, hồ lặng im
Lá rừng với gió ngân se sẽ
Họa tiếng lòng ta với tiếng chim
HOÀNG TRUNG THÔNG
Gợi ý:
- Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành?
- Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành?
Trả lời:
Các từ phức có trong các câu thơ sau: truyện cổ, thầm thì, ông cha, chầm chậm, cheo leo, lặng im, se sẽ
- Từ phức do các tiếng có nghĩa tạo thành: truyện cổ, ông cha (truyện + cổ, ông + cha), lặng im (lặng + im)
- Từ phức những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành:thầm thì, chầm chậm, cheo leo, se sẽ
- Chầm chậm, se sẽ: lặp lại cả âm đầu và vần.
- Cheo leo: vần eo được lặp lại(đều có vần eo).
- Thầm thì: âm đầu được lặp lại ( đều có âm th).
II. Ghi nhớ
Có 2 cách chính để tạo từ phức là:
1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép.
M: tình thương, thương mến,....
2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy.
M: săn sóc, khéo léo, luôn luôn,....
III. Luyện tập
Câu 1: Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại: từ ghép và từ láy. Biết rằng những tiếng in đậm là tiếng có nghĩa
a. Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.
Theo HOÀNG LÊ
b. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
THÉP MỚI
Trả lời:
Câu | Từ ghép | Từ láy |
a | Nhân dân, ghi nhớ, công ơn, đền thờ, mùa xuân, bờ bãi, tưởng nhớ | Nô nức |
b | Dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí | Mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp |
Câu 2: Tìm từ ghép , từ láy chứa từng tiếng sau đây:
a. Ngay
b. Thăng
c. Thật
Trả lời:
Tiếng | Ngay | Thẳng | Thật |
Từ láy | Ngay ngắn | Thẳng thắn, thẳng thừng. thẳng thớm | Thật thà |
Từ ghép | Ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay đơ | Thẳng băng, thẳng cánh, thẳng cẳng, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng góc, thẳng tay, thẳng tắp, thẳng tuột, thẳng tính | Chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực, thật tâm, thật tình |