Tiếng Việt 4 tập 2, Giải bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Dũng cảm Tiếng Việt 4 tập 2. Bài học giúp các em mở rộng vốn từ dũng cảm. Những kiến thức trọng tâm, những câu hỏi trong bài học sẽ được hướng dẫn trả lời, soạn bài đầy đủ, chi tiết..
1. Tìm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm" trong các từ dưới đây:
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Trả lời:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm, gan lì.
2. Ghép từ dũng cảm vào trước hoăc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
Tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyến điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Trả lời:
Có thể ghép các từ như sau
Tinh thần dũng cảm
Hành động dũng cảm
Dũng cảm xông lên
Người chiến sĩ dũng cảm
Nữ du kích dũng cảm
Em bé liên lạc dũng cảm
Dũng cảm nhận khuyết điểm
Dũng cảm cứu bạn
Dũng cảm chông lại cường quyền
Dũng cảm trước kẻ thù
Dũng cảm nói lên sự thật.
3. Tìm các lời ở cột A phù hợp với lời giải ở cột B
Trả lời: Có thể nối các kết quả như sau
Gan dạ: không sợ hiểm nguy
Gan góc: chống chọi kiên cường, không lùi bước
Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì.
4. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi.