Soạn bài tiếng Việt 4 tập 2, giải bài Chính tả trang 97 sbt. Tất cả những câu hỏi, bài tập trong bài chính tả này đều được tracnghiem.vn hướng dẫn giải chi tiết, dễ hiểu.
Câu 1: Trang 97 sbt Tiếng Việt 4 tập 2
Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây
a)
a | am | an | ang | |
tr | M: trà, trả (lời),
| |||
ch |
b)
d | ch | nh | th | |
iêu | M: diễu, (diễu hành),.................
| |||
iu |
Trả lời.
a)
a | am | an | ang | |
tr | M: trà, trả (lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá | trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng | tràn, tràn lan, trán, tràn ngập | trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, trang trí, trang trọng, tràng kỉ, trạng ngữ |
ch | cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách | áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc | chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh | chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng |
b)
d | ch | nh | th | |
iêu | M: diễu (diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh | chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, chiếu lệ... | bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng | thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
iu | dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt | chịu khố, chịu | nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... | thức ăn thiu, thiu ngủ |
Câu 2: Trang 98 sbt Tiếng Việt 4 tập 2
Tìm nhanh:
a) Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M: tròn trịa,...........................................................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M: chồng chềnh,...........................................................
b) Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M: liêu xiêu,...........................................................
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M: líu ríu,...........................................................
Trả lời.
a) Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
- M: tròn trịa, trơ trẽn, trắng trẻo, trùng trục, tròng trành, tráo trở
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
- M: chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
- M: liêu xiêu, thiêu thiếu, tiêu điều
Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
- M: líu ríu, dìu dịu, chiu chíu