Giải bài 4 Ôn tập chương 1.

- Hạt neutron: Khối lượng = 1,675.$10^{-27}$ kg = 1amu.

 Điện tích = 0

- Hạt Proton: Khối lượng = 1,672.$10^{-27}$ kg = 1amu.

  Điện tích = 1,602.$10^{-19}$

- Hạt electron: Khối lượng = 9,109.$10^{-31}$ kg = 0,00055 amu.

 Điện tích = −1,602.$10^{-19}$

  • AO s có dạng hình cầu
  • AO p gồm AO px ; AO py ; AO pz
  • AO p có dạng hình số 8 nổi.
1234
Lớp electronKLMN
Phân lớp1s2s, 2p3s, 3p, 3d4s, 4p, 4d, 4f
Số AO14917
Số electron tối đa281834

Thứ tự năng lượn các phân lớp từ thấp đến cao: s, p, d, f.

Nguyên lí vững bền: Các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản lần lượt chiếm các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao.

Nguyên lí Pauli: Trong 1 orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.

Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố trên các orbital sao cho số electron độc thân tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau.

Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng

Số electron1,2,345,6,78
Loại nguyên tốKim loại

Kim loại

hoặc phi kim

Phi kim

Khí hiếm

(trừ He)

Nguyên tố hóa học: Số khối (A) = Z + số neutron

  • Kí hiệu nguyên tử :$_{Z}^{A}\textrm{X}$
  • Đồng vị $_{a}^{b}\textrm{X}$ và $ _{a}^{ad\textrm{X}\Rightarrow \overline{A}$= $\frac{b.x+d.y}{x+y}$
  • Trong đó: x và y lần lượt là tỉ lệ % số nguyên tử của $_{a}^{b}\textrm{X}$ và $_{a}^{d}\textrm{X}$