Giải bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng sách kết nối tri thức tự nhiên và xã hội 3. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng câu hỏi có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
MỞ ĐẦU
Hãy kể tên một số con vật mà em biết. Em nhớ nhất đặc điểm nào của chúng?
Câu trả lời:
- Một số con vật mà em biết: con vịt, con lợn, con gà, con chó, con mèo,...
- Em nhớ nhất là cái mỏ của con vịt và đôi mắt của con mèo.
KHÁM PHÁ
Câu 1. Quan sát hình 1 và cho biết:
- Tên con vật và nơi sống của chúng.
- Con vật đó có những đặc điểm bên ngoài nào nổi bật?
Câu 2. Quan sát hình và thực hiện:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của con vật.
- Nhận xét về lớp che phủ bên ngoài cơ thể của các con vật.
- Lựa chọn một số con vật và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng.
Câu 3. Quan sát hình và cho biết:
- Các con vật đang làm gì? Ở đâu?
- Bộ phận nào giúp chúng có thể thực hiện hoạt động đó?
Câu trả lời:
Câu 1. Quan sát hình 1:
Tên con vật | Nơi sống | Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con bò | Trên cạn | Lông màu đen trắng, kích thước to, sừng nhỏ. |
Con hươu | Trên cạn | Lông màu vàng hung, có sừng, thân có các vết như đốm sao. |
Con vịt | Dưới nước | Thân dài màu vàng, cổ ngắn, mỏ dẹt dài. |
Con cá | Dưới nước | Có vảy, vây và đuôi, thân nhiều màu. |
Con ếch | Dưới nước | Chân có màng, da trơn, thường có màu xanh. |
Con chim | Trên không | Có cánh, mỏ và lông vũ. |
Con bướm | Trên không | Có đôi râu, cánh có nhiều màu sắc. |
Câu 2. Quan sát hình và thực hiện:
- Một số bộ phận bên ngoài của con vật:
- Con tôm: vỏ, đầu, đuôi, chân.
- Con cá: vảy, vây, đuôi.
- Con chim: lông, cánh, mỏ, chân.
- Con mèo: Lông, chân, mắt, tai, đuôi.
- Lớp che phủ bên ngoài của mỗi loài vật là khác nhau để thích nghi với điều kiện và môi trường sống của từng loài.
- So sánh đặc điểm bên ngoài:
Tên con vật | Nơi sống | Đặc điểm bên ngoài nổi bật |
Con tôm | Dưới nước | Có lớp vỏ cứng giúp bảo vệ cơ thể |
Con cá | Dưới nước | Có vảy giúp bảo vệ cơ thể và di chuyển linh hoạt hơn. |
Con chim | Trên không | Có lớp lông vũ để giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. |
Con mèo | Trên cạn | Có lớp lông mao giúp bảo vệ và giữ nhiệt cho cơ thể |
Câu 3. Quan sát hình và cho biết:
Tên con vật | Hoạt động | Bộ phận thực hiện hoạt động |
Con cá | Bơi | Vảy |
Con chim | Bay | Cánh |
Con ngựa | Chạy | Chân |
Con cua | Bò | Càng và chân |
THỰC HÀNH
Câu 1. Hãy phân loại những con vật trong hình dưới đây dựa vào:
- Cơ quan di chuyển.
- Lớp bao phủ bên ngoài.
Câu 2. Kể tên những động vật khác và phân loại chúng dựa vào cơ quan di chuyển hoặc lớp bao phủ bên ngoài.
Câu trả lời:
Câu 1. Phân loại các con vật trong hình trên:
- Theo cơ quan di chuyển:
Phân loại động vật theo cơ quan di chuyển | ||
Nhóm động vật di chuyển bằng chân | Nhóm động vật di chuyển bằng vảy | Nhóm động vật di chuyển bằng cánh |
con chó, con trâu, con cua | con cá | con thiên nga, con chim sẻ |
- Lớp bao phủ bên ngoài:
Phân loại động vật theo lớp bao phủ bên ngoài | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
con cua | con cá trê | con chim thiên nga, con chim sẻ | con chó, con trâu |
Câu 2. Kể tên:
Phân loại động vật theo lớp bao phủ bên ngoài | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
con tôm, con ghẹ, con ốc | con cá chép, con cá vàng | con chim sơn ca, con chim đại bàng | con mèo, con bò, con hổ, con sư tử |
Phân loại động vật theo cơ quan di chuyển | ||
Nhóm động vật di chuyển bằng chân | Nhóm động vật di chuyển bằng vảy | Nhóm động vật di chuyển bằng cánh |
con mèo, con bò, con hổ, con sư tử | con cá chép, con cá vàng | con chim sơn ca, con chim đại bàng |
VẬN DỤNG
Câu 1. Sưu tầm tranh ảnh về một số con vật.
Câu 2. Giới thiệu tên và đặc điểm của các con vật đó.
Câu trả lời:
Câu 1. Sưu tầm tranh ảnh
Câu 2.
- Tên: con trâu.
- Đặc điểm: có lớp lông mao màu đen xám, có sừng cong như cái lưỡi liềm. Con trâu thường giúp người nông dân cày cấy ruộng đất và trở thành bạn với người nông dân.