Giải bài 14: Giới thiệu về thủy sản - Sách kết nối tri thức công nghệ 7. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
MỞ ĐẦU:
Động vật thủy sản gồm những loài nào? Chúng có vai trò gì đối với đời sống con người? Cần phải làm gì để khai thác và bảo vệ hiệu quả nguồn lợi thủy sản?
I. Vai trò của thủy sản
Khám phá: Quan sát Hình 14.1 và nêu vai trò của thủy sản tương ứng với mỗi ảnh trong hình:
I. Một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao:
Khám phá:
Quan sát Hình 14.2 và sử dụng các từ sau đây: tôm thẻ chân trắng, cá tra, cá song, cá lăng, cua biển, tôm hùm để ghép tên các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao của Việt Nam vào từng ảnh cho phù hợp.
III. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Khám phá:
- Hãy nêu những hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản mà em biết. Ý nghĩa của các hoạt động đó là gì?
- Nêu những việc nên làm, những việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
IV. Bảo vệ môi trường nuôi thủy sản
Khám phá: Hãy đề xuất những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản ở gia đình, địa phương em.
Luyện tập
1. Trình bày vai trò của thủy sản và cho ví dụ minh họa. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương em.
2. Để bảo vệ nguồn lợi thủy sản cần phải thực hiện những biện pháp nào? Vì sao?
Vận dụng:
1. Kể tên một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở địa phương em
2. Đề xuất những việc nên làm, không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Câu 1. Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 2. Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.
Câu 3. Nuôi trồng thuỷ sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.
D. Cung cấp lương thực cho con người.
Câu 4. Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thuỷ sản.
A. Đầu cá.
B. Da cá.
C. Mỡ cá.
D. Phi lê thịt cá.
E. Vỏ tôm.
Câu 5. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
D. Mỡ cá.
C. Da cá.
Câu 6. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá, gan cá.
Câu 7. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép.
B. Cá chẽm.
C. Cá tra.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 8. Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Câu 9. Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
B. Cá song.
A. Cá chép.
C. Cá giò.
D. Cá cam.
Câu 10. Loại thuỷ sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn, nước lợi
A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.
Câu 11. Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thuỷ sản băng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.
Loại thuỷ sản |
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
Nước mặn |
|
|
|
Nước mặn |
|
|
|
Tôm sú |
|
|
|
Nghêu |
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
Cá rô phi |
|
|
|
|
|
|