Đây là phần khởi động của Unit 5 với chủ đề The Media (Phương tiện truyền thông). Phần này sẽ giúp bạn học có cái nhìn tổng quan về chủ đề, cung cấp từ vựng và rèn luyện kĩ năng giao tiếp. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa..

GETTING STARTED – UNIT 5: THE MEDIA

Work with a partner. Ask and answer questions about your favorite activities and how much time you spend on each activity. (Làm việc với bạn học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động yêu thích của bạn và bao nhiêu thời gian bạn dành cho mỗi hoạt động.)

  • watching TV (xem ti vi)            
  • reading newspapers (đọc báo)
  • listening to the radio (Nghe đài)
  • reading magazines (đọc tạp chí)     
  • using the Internet (Dùng mạng)         

Ví dụ:

  • A: Which of these is your favorite activity in your free time? (Hoạt động nào là hoạt động yêu thích của bạn lúc rảnh)
  • B: Watching TV. (xem tivi)
  • A: How many hours a week do you spend watching TV? (Mỗi tuần bạn xem ti vibao nhiêu tiếng)
  • B: About 4 or 5 hours, I guess. (Khoảng 4-5 giờ, mình nghĩ vậy)

Giải:

1.

  • C. Which of these is your favorite activity in your free time? (Hoạt động yêu thích lúc rảnh của bạn là gì)
  • D. I like reading books. (Mình thích đọc sách)
  • C. What kind of books do you read? (bạn đọc loại sach nào)
  • D. Science books. (sách khoa học)
  • C. How much time a week do you spend reading them? (Bạn đọc chúng bao lâu mỗi tuần)
  • D. About 5 or 6 hours. (Khoảng 5-6 giờ)
  • C. Do you read books at home? (Bạn có đọc sách ở nhà không)
  • D.No, I often read them in the library. (Không, mình thường đọc trong thư viện)

2.

  • E. What’s your favorite activity you do in your free time? (Hoạt động yêu thích lúc rảnh của bạn là gì)
  • F. I surf the web on the internet. (Mình lướt mạng)
  • E. What do you usually do on the computer? (Bạn thường làm gì trên máy tính)
  • F. I often download science programs or send e-mails to my friends abroad. (Mình tải một vài chương trình khoa học hoặc gửi thư điện tử đến các bạn mình ở nước ngoài)
  • E. Oh, Do you have a computer of your own? (Ồ, bạn có máy tính riêng hả)
  • F. Yes. My uncle gave me one on my last birthday. (Ừ. Bác mình tặng mình vào sinh nhật lần trước)
  • E. How much time do you spend on the computers? (Bạn thường dùng nó trong bao lâu)
  • F. About six or seven hours a week? (Khoảng 6 đến 7 giờ mỗi tuần)
  • E. Oh! I wish I could use a computer as you. (Ồ. Mình ước mình có thể sử dụng máy tính như bạn)

3.

  • G. Which of these is your favorite activity you do in your free time? (Đâu là hoạt động yêu thích của bạn lúc rảnh)
  • H. Listening to the radio. (Nghe đài)
  • G. How many hours a week do you spend listening to the radio? (Mỗi tuần bạn nghe đài trong bao lâu)
  • H. About 6 or 7 hours, I think. (Khoảng 6 hoặc 7 giờ, mình nghĩ vậy)
  • G. What programs do you listen to? (bạn thường nghe chương trình gì)
  • H. I often listening to the news and programs in English, sometimes I listen to the light or classic music. 9Mifnh thường nghe tin tức và các chương trình tiếng Anh, thi thoảng mình nghe nhạc nhẹ hoặc nhạc cổ điển)