Đọc bản vẽ lắp hình 15.3 theo các bước trên. Ghi lại kết quả đọc theo bảng 15.1..
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả |
1. Khung tên | | |
2. Bảng kê | Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu | - Tấm kẹp - 2 - thép
- Tấm đệm - 1 - thép
- Vòng đệm 16 - 2 - thép
- Vòng đệm 16 - 2 - thép
- Đai ốc M16 - 2 - thép
- Bu lông M16 × 30 - 2 -thép
|
3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu, hình cắt | - Hình chiếu đứng
- Hình chiếu cạnh
- Hình cắt mặt đứng
|
4. Kích thước | - Kích thước chung
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
| - 196 ×80 × 102
- Khoảng cách giữa 2 bulong: 132mm
- Khoảng cách giữa 2 tấm kẹp: 64mm
- Khoảng cách từ tấm kẹp đến tấm đệm: 60 mm.
|
5. Phân tích chi tiết | - Hình dáng, vị trí chi tiết 1
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2
| |
6. Tổng hợp | - Công dụng của sản phẩm
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm
| |