Đọc bản vẽ chi tiết ở hình 14.7 và điền thông tin theo bảng 14.1.
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả |
1. Khung tên | Tên gọi chi tiết Vật liệu chế tạo Tỉ lệ | NẮP Thép 1:1 |
2. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu
Vị trí hình cắt | Hình chiếu đứng; Hình chiếu cạnh; Hình chiếu bằng Nằm trong mặt phẳng hình chiếu đứng |
3. Kích thước | Kích thước chung
Kích thước từng bộ phận | Dài: 168mm; Rộng: 70mm; cao: 123 mm
|
4. Yêu cầu kĩ thuật | Yêu cầu về gia công Yêu cầu xử lí bề mặt |
|