Đề thi thử THPT Quốc gia dưới đây là tổng hợp những câu hỏi liên quan đến các bài học khác nhau trong chương trình Địa lí 12. Đây là mô tip đề chuẩn nhất, sát nhất theo yêu cầu của bộ giáo dục với tỉ lệ các câu hỏi khó dễ phù hợp. .
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Theo niên giám thống kê năm 2006, phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là:
A. 331 212 km² B. 331 919 km² C. 330 219 km² D. 329 313 km²
Câu 2: Yếu tố tự nhiên nào quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Khí hậu. B. Vị trí địa lí. C. Địa hình. D. Biển Đông.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh có đường biên giới quốc gia trên đất liền với Campuchia và Lào của nước ta là:
A. Lai Châu. B. Quảng Ninh. C. Điện Biên. D. Kon Tum.
Câu 4: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là
A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao. B. Tổng bức xạ lớn.
C. Tổng số giờ nắng thấp. D. Cân bằng bức xạ dương.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết hai đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1 của nước ta?
A. Huế, Hải Phòng. B. Quy Nhơn, Mỹ Tho.
C. Huế, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 8: Lượng mưa và độ ẩm trung bình của nước ta lần lượt là:
A. 1400-1800 mm/năm ; trên 80%.
B. 1500-2000 mm/năm ; trên 80%.
C. 1800-2000 mm/năm ; trên 85%.
D. 1600-1800 mm/năm ; trên 85%.
Câu 9: Vùng Bắc Trung Bộ không có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
B. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
C. Đất phù sa, đất feralit, có cả đất ba dan.
D. Hay xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió lào.
Câu 10: Vùng có số lượng đô thị ít nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 11: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta còn khá cao là
A. tốc độ phát triển ngành kinh tế chưa tương xứng tốc độ tăng dân số.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. thu nhập của người dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
D. cơ sở hạ tầng, mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 13: Biểu hiện ở sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
D. khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
C. Ở trung du, miền núi mật độ dân số cao hơn nhiều so với đồng bằng.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng cao.
Câu 15: Sự suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta biểu hiện đầy đủ nhất ở
A. số lượng loài bị mất dần.
B. số lượng loài có nguy cơ tuyệt chủng.
C. suy giảm về thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và nguồn gen quý hiếm.
D. hệ sinh thái và thành phần loài bị tàn phá nghiêm trọng.
Câu 16: Tính mùa vụ trong ngành nông nghiệp nước ta không được khai thác tốt hơn nhờ
A. bảo quản nông sản. B. các giống cây ngắn ngày, năng suất thấp.
C. áp dụng công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh giao thông vận tải.
Câu 17: Kim ngạch xuất khẩu ở nước ta tăng liên tục là do:
A. Việt Nam trở thành thành viên của WTO.
B. Do việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường trong nước và thế giới.
C. Sự phục hồi và phát triển sản xuất sau công cuộc đổi mới.
D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu nông sản sang thị trường thế giới
Câu 18: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2014 |
Tổng số | 77,6 | 82,4 | 86,0 | 90,7 |
Thành thị | 18,7 | 22,3 | 25,6 | 30,0 |
Nông thôn | 58,9 | 60,1 | 60,4 | 60,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền
Câu 19: Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du Bắc Bộ.
Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng về phân bố đô thị nước ta?
A. Số lượng đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng trên cả nước.
B. Đông Nam Bộ có quy mô dân số đô thị lớn nhất cả nước.
C. Số lượng các thành phố lớn quá nhiều so với mạng lưới đô thị.
D. Trung du miền núi phía Bắc có số lượng đô thị ít nhất cả nước.
Câu 21: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng
A. khí hậu ôn đới gió mùa. B. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm. D. khí hậu nhiệt đới khô.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất cả nước là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. biển có nguồn hải sản phong phú.
C. tàu thuyền, ngư cụ trang bị ngày càng tốt hơn. D. công nghiệp chế biến thủy sản mở rộng.
Câu 24: Hai tỉnh có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. An Giang và Đồng Tháp. B. Cà Mau và Bạc Liêu.
C. Bến Tre và Tiền Giang. D. Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 25: Thời gian bão tập trung nhiều nhất ở nước ta là
A. tháng VIII, sau đó đến các tháng IX và tháng X.
B. tháng IX, sau đó đến các tháng X và tháng VIII.
C. tháng IX, sau đó đến các tháng VII và tháng X.
D. tháng X, sau đó đến các tháng VIII và tháng IX.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?
A. Có ba dải địa hình cùng hướng đông bắc - tây nam.
B. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi.
C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
D. Có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 27: Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là vùng
A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2000 | 2014 | 2000 | 2014 | |
Đồng bằng sông Hồng | 1212,6 | 1079,6 | 6586,6 | 6548,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3945,8 | 4249,5 | 16702,7 | 25245,6 |
Cả nước | 7666,3 | 7816,2 | 32529,5 | 44974,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là
A. 60,7 tạ/ha B. 59,4 tạ/ha C. 6,1 tạ/ha D. 57,5 tạ/ha
Câu 29: Co biểu đồ sau đây:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990-2014.
B. Sự chuyển dịch diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990-2014.
C. Cơ cấu giá trị tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990- 2014.
D. Quy mô giá trị gia tăng diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990-2014.
Câu 30: Tính chất bất đối xứng về địa hình giữa hai sườn Đông –Tây biểu hiện rõ nhất ở vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 31: Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
B. Tỉ trọng hàng nông, lân thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
Câu 32: Nguyên nhân đỉnh mưa của nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do
A. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và bão.
C. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa Tây Nam.
D. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc.
Câu 33: Từ sau những năm 1990 đến nay, ngành du lịch ở nước ta có thể xem là thật sự phát triển, nhờ vào:
A. Chính sách đổi mới của nhà nước. B. Quy hoạch các vùng du lịch.
C. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. D. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
Câu 34: Vùng trồng nhiều cà phê nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 35: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. muối biển. B. dầu khí. C. titan. D. cát thủy tinh.
Câu 36: Ở duyên hải Nam Trung Bộ, cánh đồng muối nào có sản lượng vào loại lớn nhất nước ta:
A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Vân Lí, Cà Ná.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạch Khê, Phan Rang.
Câu 37: Nền nông nghiệp cổ truyền nước ta phổ biến ở
A. những vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
B. những vùng gần trục giao thông.
C. những vùng gần thành phố lớn.
D. trên nhiều vùng lãnh thổ.
Câu 38: Đai ôn đới gió mùa trên núi nước ta không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Chỉ có ở vùng núi Hoàng Liên Sơn. B. Đất mùn thô là chủ yếu.
C. Các loài thực vật có nguồn gốc ôn đới. D. Khí hậu có tính chất cận nhiệt.
Câu 39: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành công nghiệp nước ta là
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 40: Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở nông thôn ở nước ta đề:
A. Hình thành các đô thi, tăng tỉ lệ dân thành thị trong tổng dân số.
B. Hạn chế di dân tự do từ đồng bằng lên trung du miền núi.
C. Chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất chuyên dùng và đô thị.
D. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên, sử dụng tối đa nguồn lao động.
-----------------------------------------------HẾT---------------------------------------------