Mỗi bộ đề mà Trắc nghiệm Online cung cấp cho các bạn đều là những bộ đề đã được chọn lọc từ các trường THPT trên cả nước. Đây đều là những bộ đề được soạn ra sát với chương trình thi của Bộ giáo dục. Vì vậy, để tránh bỡ ngỡ và dần làm quen với các dạng đề, các bạn học sinh nên thường xuyên luyện đề. Điều đó sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong kì thi sắp tới. .
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: MÔN ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2. B. 329789 km2. C. 331212 km2. D. 331991 km2
Câu 2. Bên cạnh các nông trường quốc doanh trồng cà phê, hồ tiêu,..thỉ Tây Nguyên còn phát triển rộng rãi mô hình
A. Kinh tế hộ gia đình. B. Kinh tế vườn
C. Kinh tế theo mô hình quản lí tập trung D. Kinh tế quy mô lớn
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông.
B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
C. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Câu 4. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 5. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn. D. Dung Quất.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
Câu 7. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết đinh̉ núi Bi Doup có độ cao là
A. 2287m B. 2405m C. 1761m D. 2051m
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than. D. Luyện kim, cơ khí.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Sơn La thuộc khu vưc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cao nguyên Đắk Lắk có độ cao trung bình so với mực nước biển là
A. 500m-1000m B. 1000m-1500m C. dưới 1000m D. 200m-500m
Câu 13. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 14. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 15. Xu hướng chuyển dịch trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
A. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực, giảm tỷ trọng sản xuất cây rau đậu, cây công nghiệp.
B. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực và cây ăn quả, tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây rau đậu và cây công nghiệp.
C. Giảm tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực, tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây ăn quả, cây rau đậu và cây công nghiệp.
D. Tăng tỷ trọng giá trị sản xuất cây lương thực và cây công nghiệp, giảm tỷ trọng giá trị sản xuất cây rau đậu và cây ăn quả.
Câu 16. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực. B. chăn nuôi gia cầm.
C. cây công nghiệp nhiệt đới. D. chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu.
B. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
C. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới.
Câu 18. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo. B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn. D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 20. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. năng suất lúa hầu như không tăng.
Câu 21. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới. B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
C. các loại rau quả ôn đới. D. nền nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao còn thiếu.
Câu 23. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn. B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức. D. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
Câu 24. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 25. Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với các khu chế xuất ở nước ta?
A. Có dân cư đông đúc. B. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng. D. Được Chính phủ quyết định thành lập.
Câu 27. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
Câu 28. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. cháy rừng, bão.
Câu 29. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng. D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 30. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sông.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
Câu 31. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm. B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao. D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 33. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
Câu 34. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm. B. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. quy mô dân số nước ta lớn.
Câu 35. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí. B. phát triển thủy lợi.
C. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn. D. Chủ động sống chung với lũ.
Câu 36. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
D. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 37. Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
Câu 38. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Bản chú giải. B. Khoảng cách năm.
C. Độ cao của cột. D. Tên biểu đồ.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Tổng diện tích | 2495,1 | 2808,1 | 2952,7 | 2827,3 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 2015 là
A. miền. B. cột. C. đường. D. tròn.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH
CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơnvị: nghìn ha)
Năm | 2005 | 2010 | 2012 | 2015 |
Tổng diện tích | 2495,1 | 2808,1 | 2952,7 | 2827,3 |
Cây hàng năm | 861,5 | 797,6 | 729,9 | 676,8 |
Cây lâu năm | 1633,6 | 2010,5 | 2222,8 | 2150,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
---------------------HẾT-----------------------