Đề 11: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5  

Phần 1: Trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1,5 giờ = … phút :

A. 60        B. 90         C. 120         D. 150

 

Câu 2: (0,5 điểm) Số thập phân “ chin mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:

A. Hai chữ số           B. Ba chữ số            C. Bốn chữ số            D. Năm chữ số

 

Câu 3: (0,5 điểm) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là:

A. $2\frac{1}{3}$           B.$2\frac{13}{10}$          C. $2\frac{13}{100}$          D. $2\frac{13}{100}$

 

Câu 4: (0,5 điểm) Chữ số 8 trong số  33,158 có giá trị là:

A. 8        B. 0,8        C. 0,08        D. 0,008

Phần 2: Tự luận (8 điểm)

Câu 5: (1 điểm) Tìm $x$:

12,3 : $x$ = 6,15 x 12

 

Câu 6: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a.15m 5dm = … m                                        c. 7$km^{2}$ 47$m^{2}$ = … $m^{2}$

b. 8 tấn 2kg = … tấn                                     d. 12m 24cm = … mm

 

Câu 7: (2 điểm) Tính

a. $3\frac{1}{2}$ +$1\frac{1}{3}$ x $\frac{2}{9}$                             b. $4\frac{4}{3}$ – $1\frac{1}{2}$ : $\frac{9}{14}$

 

Câu 8: (2 điểm) Mua 9 quyển vở hết 22500 đồng. Lan mua 15 quyển vở như vậy, Hồng mua 12 quyển vở như vậy. Hỏi mỗi bạn mua hết bao nhiêu tiền?

 

Câu 9: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m, chiều rộng bằng $\frac{1}{2}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh đát đó.

 

Câu 10: (1 điểm) Hãy viết tên 3 góc và 3 cạnh của hình tam giác dưới đây:

B. Bài tập và hướng dẫn giải