ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ I

 

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số thập phân 42,538; 41,83 ; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:

A. 42,538        B. 41,835        C. 42,358         D. 41,538

 

Câu 2: (0,5 điểm) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 600000 đ       B. 60000 đ        C. 6000 đ          D. 600 đ

 

Câu 3: (0,5 điểm) Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:

 A. $3\frac{3}{10}$           B. $3\frac{3}{100}$             C. $3\frac{3}{1000}$           D. $3\frac{3}{10}$

 

Câu 4: (0,5 điểm) Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.

A. $1\frac{53}{10}$m            B. $1\frac{53}{100}$m              C. $1\frac{53}{1000}$m             D. $1\frac{530}{1000}$m

 

Câu 5: (0,5 điểm)  Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn               B. Hàng phần trăm            C. Hàng phần mười       D. Hàng phần nghìn

 

Câu 6: (0,5 điểm)  Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2 = ha

A. 627ha    B. 0, 0627ha     C. 6,027ha     D.6,27 ha

 

Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm)

Câu 7: (2 điểm)  Tính:

a. 48 : 4            b. 1,2 x 4

c. $\frac{7}{9}$ - $\frac{1}{6}$         d. 2 - $\frac{5}{4}$

 

Câu 8 : ( 1 điểm) Tìm x:

a)   $x - \frac{3}{10} = \frac{4}{15}$

b)   $x : \frac{3}{5} = \frac{1}{6}$

 

Câu 9: ( 2 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?

 

Câu 10: (2 điểm) Một thùng gạo có 540,5kg gạo . Người ta lấy ra $\frac{1}{10}$số gạo trong thùng. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 bao . Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

B. Bài tập và hướng dẫn giải