Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề B toán 3 tập một.

Phần I: Trắc nghiệm

1. 

Kết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:

80 (S)    40 (S)     8 (Đ)     0 (S)

2.  Lớp 3A có số học sinh giỏi là: C. 9 học sinh

3.

4. 

Tìm $x$:

a) Giá trị của $x$ là:

7 (S)     8 (S)     9 (Đ)

b) Giá trị của $x$ là:

5 (S)     6 (Đ)     7 (S)

Phần II: Trình bày lời giải các bài toán

1. Bài giải:

Người đó bán được số quả cam là:

54 : 6 = 9 (quả cam)

Đáp số: 9 quả cam.

2. Tính:

a) 35 x 4 + 103 = 140 + 103    b) 46 x 2 - 32 = 92 - 32

                         = 243                                    = 60

c) 21 x 6 + 125 = 126 + 125     d) 27 x 6 - 75 = 162 - 75

                         = 251                                     = 87

3. Bài giải:

Thanh cho em số nhãn vở là:

20 : 4 = 5 (nhãn vở)

Đáp số: 5 nhãn vở.

4. 

a) Hình vuông ABCD có: 36 ô vuông.

b) $\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: 13 ô vuông.

c) $\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: 9 ô vuông.

d) $\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: 6 ô vuông.