Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 3 tập hai.
Phần I
1.
a) 1m 12cm = ? cm
121cm (S) 112cm (Đ) 1102cm (S)
b) 3m 3cm = ? cm
33cm (S) 330cm (S) 303cm (Đ)
c) 4km 15m = ? m
4015m (Đ) 4150m (S) 4500m (S)
d) $\frac{1}{2}$giờ = ? phút
50 phút (S) 30 phút (Đ) 25 phút (S)
2.
a) Độ dài cạnh hình vuông đó là: B. 151cm
b) Có tất cả số con trâu và bò là: A. 726 con
3.
Tìm $x$:
a) Giá trị của $x$ là: 452 (X)
b) Giá trị của $x$ là: 245 (X)
Phần II
1. Bài giải:
Đổi: 19m 6dm = 196dm
4m 4dm = 44dm
Tổng chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật là:
196 : 2 = 98 (dm)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
98 - 44 = 54 (dm)
Đáp số: 54dm.
2. Bài giải:
5 tải nhỏ đựng được số kg là:
420 - 150 = 270 (kg)
Mỗi tải nhỏ đựng được số kg là:
270 : 5 = 54 (kg)
Đáp số: 54kg.
3.
a) Có 8 góc vuông
b) O là trung điểm của các đoạn thẳng: AC và BD.