Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 4 tập một.

ĐỀ A

PHẦN 1

1.

a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102  345 876 là: 

C. 11 000 0000         

b) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:

B.1; 9; 8 

2. 

A -> (2)

B -> (3)

C -> (4)

3.

Số / Giá trị Chữ số 2Chữ số 6Chữ số 8
806 325 47920 0006 000 0008 000 000
125 460 78920 000 00060 00080

4.

a) -> (3)                        b) -> (4)              

c) -> (1)                        d) -> (2)

PHẦN 2

1.

- 100 515 600 đọc là một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm.

- 760 800 320 đọc là bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi.

- 492 000 00 đọc là bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn

- 5 500 500 050 đọc là năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi.

2. 

3000; 70 000; 90 000 000

3.

a) Số đó được viết là: 8 545 702

b) Số đó được viết là: 80 504 572

c) Số đó được viết là: 805 405 702

d) Số đó được viết là: 8 050 400 720

4. 

954 = 900 + 50 + 4; 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3

52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6

106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5