Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A1 toán 4 tập một.
ĐỀ A1
PHẦN 1
1.
Số | 457 800 | 8 705 643 | 5 846 200 |
Giá trị chữ số 5 | 50 000 | 5000 | 5 000 000 |
Giá trị chữ số 8 | 800 | 8 000 000 | 800 000 |
2.
2 $dm^{2}$ = 200 $cm^{2}$ | 25 $dm^{2}$ - 2500 $cm^{2}$ | 250 $dm^{2}$ = 25000 $cm^{2}$ |
400 $cm^{2}$ = 4 $dm^{2}$ | 4500 $cm^{2}$ = 45 $dm^{2}$ | 9000 $cm^{2}$ = 90 $dm^{2}$ |
100 $dm^{2}$ = 1 $dm^{2}$ | 5000 $cm^{2}$ = 45 $cm^{2}$ | 9900 $dm^{2}$ = 99 $m^{2}$ |
1 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$ = 105 $cm^{2}$ | 15 $dm^{2}$ 25 $cm^{2}$ = 1525 $cm^{2}$ | 2 $m^{2}$ = 20000 $cm^{2}$ |
3.
A. Đ B. S
C. Đ D. Đ
4.
A -> (3) B -> (4)
C -> (1) D -> (2)
PHẦN 2
1. Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số lít xăng là: