Giải VBT Tiếng việt 2 bài 4: Út tin (SGK tr.21) sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
1. Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Ngày hôm qua đâu rồi?
- Ngày hôm qua ở lại - Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng Trong vở hồng của con
Cánh đồng chờ gặt hái Con học hành chăm chỉ
Chín vàng màu ước mong. Là ngày qua vẫn còn.
Bé Kiến Quốc
2. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | ... | hát |
12 | ... | i |
13 | k | ca |
14 | ... | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | ... | en-nờ |
17 | ... | o |
18 | ... | ô |
19 | ... | ơ |
Trả lời:
Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
10 | g | giê |
11 | h | hát |
12 | i | i |
13 | k | ca |
14 | l | e-lờ |
15 | m | em-mờ |
16 | n | en-nờ |
17 | o | o |
18 | ô | ô |
19 | ơ | ơ |
3. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống:
Trả lời:
Điền g hoặc gh như sau:
- ngủ dậy, xếp chăn gối
- tắm gội
- ăn tối, lau bàn ghế
4. Viết 3 từ ngữ:
a. Có tiếng sách. M: sách vở
b. Có tiếng học. M: học bài
Trả lời:
a. Từ ngữ có tiếng sách: sách giáo khoa, cuốn sách, sách văn,…
b. Từ ngữ có tiếng học: học hành, học tập, học hỏi, học đường,…
5. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 4.
Trả lời:
- Hôm nay bạn Hoa quên mang sách văn.
- Chúng ta phải cố gắng học hành thật tốt.
6. Lập thời gian biểu một buổi tối trong ngày của em. Trang trí thời gian biểu.
Trả lời:
Em có thể lập thời gian biểu phù hợp với lịch học và vui chơi của em.
Ví dụ:
THỜI GIAN BIỂU của em
Buổi/Giờ | 17h - 18h | 18h-19h | 19h-20h | 20h-21h |
Tối | Tắm rửa Ăn tối | Học bài mới Soạn bài | Chơi cùng bố và em trai | Xem ti vi Chuẩn bị đi ngủ |
7. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về trẻ em.
Trả lời:
PHIẾU ĐỌC SÁCH
- Tên bài đọc: Bé Mai đã lớn
- Thông tin em biết: Bài đọc trích trong Tiếng việt 2, tập 1, 1988