Giải SBT Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 chủ đề 8: Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về một số thiên tai
Hãy kể về các thiên tai thường xảy ra tại nơi em sống và ảnh hưởng của nó đến cuộc sống người dân tại địa phương em.
- Tên các thiên tai
- Ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu
1. Liệt kê những hoạt động của người dân ở địa phương em đã góp phần làm gia tăng biến đổi khí hậu.
2. Đánh dấu X vào trước những ảnh hưởng của biến đối khí hậu đến sức khoẻ của bản thân.
- Em cảm thấy ngột ngạt, khó thở trong những ngày hè nóng bức.
- Em bị ngộ độc thực phẩm do các chất bảo quản, phẩm màu hoá chất.
- Em bị đị ứng với bụi mịn trong không khí.
- Em bị đau mắt do nguồn nước bị ô nhiễm và không khí bụi bẩn.
- Em bị bệnh ngoài da do nguồn nước bị nhiễm bẩn.
3. Viết những ảnh hướng khác của biến đổi khí hậu đến sức khoẻ con người.
Nhiệm vụ 3: Tự bảo vệ khi có bão
1. Nêu những hiện tượng báo hiệu trời sắp mưa bão và những việc em đã làm để tự bảo vệ.
Dấu hiệu khi có mưa bão | Những việc em đã làm khi để tự bảo vệ |
2. Xử lí những tình huống sau:
a) Theo thông tin dự báo thời tiết, đêm mai sẽ có bão về và kéo dài trong một vài ngày. Em cùng người thân chuẩn bị gì để đảm bảo an toàn khi bãi về?
b) Em đang đi bộ trên đường đi học về, trời đổ mưa lớn, gió thổi rất mạnh và có sấm chớp. Lúc này, em sẽ làm gì?
c) Sau mưa bão, mái tôn nhà em bị hỏng. Em sẻ cùng gia đình làm gì để khắc phục sự cố này?
Nhiệm vụ 4: Tự bảo vệ trước lũ lụt
1. Đánh dấu vào những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bảo dài ngày, lũ lụt dâng cao. Giải thích lí do em lựa chọn.
Đồ dùng, vật dụng | Lựa chọn của em | Lí do em lựa chọn |
Nước sạch | ||
Thuốc và túi cứu thương | ||
Đồ dùng vệ sinh cá nhân (kem đánh răng, xà phòng,...) | ||
Sách, truyện | ||
Thực phẩm khô/ thực phẩm đóng hộp | ||
Áo mưa, ủng lội nước | ||
Tiền mặt | ||
Quần áo | ||
Đèn pin/ đèn tích điện, pin dự phòng | ||
Điện thoại | ||
Đồ chơi | ||
Đồ dùng khác:.... |
2. Đánh dấu X vào chỗ trống những việc em đã (sẽ) thực hiện hoặc không thực hiện trong khi lũ lụt và sau khi lũ lụt trong bảng dưới đây:
TT | Việc làm | Đã (sẽ) thực hiện | Không thực hiện |
Trong khi lũ lụt | |||
1 | Tìm sự hỗ trợ của người lớn | ||
2 | Tắt cầu dao điện và khóa van ga | ||
3 | Di chuyển đến khu vực, vị trí cao càng nhanh cành tốt | ||
4 | Tránh xa các bờ sông hoặc suối ở các vùng ngập lụt, không đi gần khu vực cầu, cống khi nước đang lên | ||
5 | Mặc áo phao nếu có, hoặc sử dụng các đồ vật nổi khác (như thùng nhựa, săm xe, thân cây chuối,...) | ||
6 | Vớt củi trên sông suối khi có lũ | ||
7 | Không lội xuống nước gần dây điện hoặc cột điện | ||
8 | Lội qua suối khi có dòng nước chảy xiết | ||
Sau khi lũ rút | |||
1 | Tránh xa khu vực dòng nước khi nước lũ rút đi | ||
2 | Tắm rửa thật sạch khi bị ướt do nước lũ tràn vào | ||
3 | Khi đi tránh lũ trở về, cần nhờ người lớn kiểm tra xem cầu dao điện đã được ngắt chưa | ||
4 | Không ăn uống hoặc nấu nướng với thực phẩm hoặc nguyên liệu bị ngập nước mưa. |
Nhiệm vụ 5: Tự bảo vệ khi sạt lở đất
Đánh dấu X vào cột "đúng" hoặc "sai" với những dấu hiệu nguy cơ sạt lở đất.
Nhiệm vụ 6: Phòng chống dịch sau thiên tai
Nêu một số dịch bệnh sau thiên tai và chia sẻ cách phòng chống dịch bệnh đó.
Các dịch bệnh sau thiên tai | Cách phòng chống |
Nhiệm vụ 7: Thực hiện những việc giảm thiểu biến đổi khí hậu
Khoanh tròn vào số thứ tự những việc em đã làm để góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu.
Nhiệm vụ 8: Làm tờ rơi
Viết thông điệp để thức tỉnh ý thức của cộng đồng về "Phòng tránh thiên tai và giảm thiểu biến đổi khí hậu."
Nhiệm vụ 9: Tự đánh giá
1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT | Nội dung đánh giá | Thực hiện tốt | Thực hiện chưa tốt | Chưa thực hiện |
1 | Em nhận diện được dấu hiệu của các loại thiên tai | |||
2 | Em biết cách tự bảo vệ trước, trong và sau mưa bão, lữ lụt, sạt lở đất | |||
3 | Em thực hiện được các biện pháp để phòng tránh một số dịch bệnh | |||
4 | Em đã thực hiện một số việc làm góp phần giảm thiểu biến đổi khí hậu. | |||
5 | Em sẽ tuyên truyền với mọi người xung quanh về các biện pháp tự bảo vệ trước thiên tai | |||
6 | Em vận động mọi người xung quanh thực hiện các việc làm giảm thiểu biến đổi khí hậu |
3. Nhận xét của nhóm bạn
4. Nhận xét khác.
5. Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện