Giải SBT Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh thân thiện sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu ý nghĩa nơi công cộng
Ghi lại những nơi công cộng mà em đã tham gia và ý nghĩa của nơi đó.
Nơi công cộng | Ý nghĩa |
Đường sá | Giúp mọi người có nơi để đi lại |
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng
Đánh dấu X vào mức độ thực hiện những quy tắc ứng xử nơi công cộng của em và những người xung quanh mà em đã quan sát được.
(Chú thích: Bản thân: BT; Người xung quanh: NXQ)
Quy tắc ứng xử nơi công cộng | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | HIếm khi | |||
BT | NXQ | BT | NXQ | BT | NXQ | |
Thực hiện nếp sống văn hoá, quy tắc, quy định nơi công cộng. | ||||||
Giúp đỡ, nhường chỗ cho người già, trẻ em, phụ nữ, người tàn tật khi lên xuống tàu xe, khi qua đường. | ||||||
Giữ vệ sinh nơi công cộng | ||||||
Giữ gìn trật tự xã hội | ||||||
Kịp thời thông báo với cơ quan, tổ chức, đơn vị có thầm quyền các thông tin về các hành vi vi phạm pháp luật. | ||||||
Không có hành vi hoặc làm những việc trái với thuần phong mĩ tục. | ||||||
Quy tắc khác: ...... |
Nhiệm vụ 3: Thực hiện nói, cười đủ nghe nơi công cộng
Với những tình huống em có thể gặp khi tham gia các hoạt động nơi công cộng, em đã làm gì để thực hiện nói, cười đủ nghe?
Tình huống | Việc em đã làm |
Nếu khoảng cách nói chuyện giữa hai người hơi xa nhau. | Em tiến lại gần hơn để nói. |
Câu chuyện buồn cười quá, rất dễ phá lên cười to. | |
Khi đến một số nơi công cộng đặc thù (như rạp chiếu phim, rạp hát, trên xe buýt, viện bảo tàng, đền chùa, nhà thờ,...) | |
Nhận được điện thoại khi ngồi với nhóm bạn. | |
Nếu thấy mình nói quá nhỏ | |
Khi cản thấy mình bị nói cao giọng | |
Tình huống khác:...... |
Nhiệm vụ 4: Xếp hàng trật tự nơi công cộng
1. Đánh dấu X vào trước việc em sẽ làm nếu em muốn mua một món đồ nhưng nhìn thấy mọi người đang chen lấn, xô đẩy để mua món đồ đó.
- Em chen lấn, xô đẩy để mua bằng được.
- Em xếp hàng chờ đến lượt.
- Em sẽ bỏ về.
- Ý kiến khác: .....
2. Chia sẻ cảm xúc của em lúc đó.
Nhiệm vụ 5: Lựa chọn tranh phục phù hợp nơi công cộng
1. Đánh dấu X vào ô trống dưới trang phục phù hợp với các địa điểm sau:
2. Chia sẻ cảm xúc của em khi mặc trang phục phù hợp với nơi mình đến.
Nhiệm vụ 6: Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên
Kể những việc em đã làm để bảo vệ, giữ gìn cảnh quan ở địa phương và nêu cảm xúc của em khi làm việc đó.
Những việc em đã làm để bảo vệ cảnh quan | Cảm xúc của em |
Nhiệm vụ 7: Giúp đỡ và chia sẻ với mọi người
Chia sẻ những việc em đã làm để giúp đỡ mọi người nơi công cộng bằng cách điền vào bảng sau:
Những việc em đã giúp đỡ | Cảm xúc của em |
Nhiệm vụ 8: Ứng xử trước hành vi thiếu văn minh
Ghi cách ứng xử của em khi gặp các tình huống sau:
Nhiệm vụ 9: Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè ứng xử văn minh nơi công cộng.
1. Em hãy làm một sản phẩm mà em thích để tuyên truyền, nhắc nhở mọi người có ý thức thực hiện và ứng xử phù hợp nơi công cộng.
2. Hãy viết một thông điệp ý nghĩa để tuyên truyền, vận động mọi người ứng xử văn minh nơi công cộng.
Nhiệm vụ 10: Tự đánh giá
1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề
2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện được trong chủ đề này.
TT | Nội dung | Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Chưa thực hiện |
1 | Em tìm hiểu quy tắc ứng xử nơi công cộng mà em đến. | |||
2 | Em thực hiện các quy tắc ứng sử văn minh nơi công cộng | |||
3 |
Em giữ gìn và bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. |
|||
4 | Em giúp đỡ và chia sẻ những người gặp hoàn cảnh khó khăn ở nơi công cộng | |||
5 | Em nhắc nhở người khác khi hộ có những hành vi thiếu văn minh nơi công cộng | |||
6 | Em tuyên truyền vận động bạn bè, người thân thực hiện ứng xử văn minh, thân thiện nơi công cộng |
3. Nhận xét của nhóm bạn
4. Nhận xét khác.
5. Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.