Giải SBT lịch sử và địa lí 6 bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản sách "Chân trời sáng tạo". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..
Câu 1. Điền thông tin còn thiếu vào bảng sau:
Quá trình nội sinh | Quá trình ngoại sinh | |
Nguyên nhân | ||
Hệ quả |
Trả lời:
Quá trình nội sinh | Quá trình ngoại sinh | |
Nguyên nhân | Do các tác nhân từ bên trong vỏ Trái Đất. Do các chuyển động kiến tạo, hoạt động núi lửa và động đất. | Do các tác nhân từ bên ngoài vỏ Trái Đất (các hiện tượng mưa, nắng, nhiệt độ, dòng chảy,… làm phá hủy đá gốc thành các vật liệu bở rời) |
Hệ quả | Làm gia tăng tính gồ ghề của bề mặt đất | Phá hủy, san bằng các chỗ gồ ghề, bồi lấp, làm đầy chỗ lõm |
Câu 2. Điền thông tin còn thiếu vào sơ đồ bên dưới:
Trả lời:
Câu 3. Hãy ghi tên thích hợp cho các dạng địa hình sau:
Trả lời:
Câu 4. Cho đoạn văn sau:
Một đoàn leo núi chinh phục đỉnh Phan-xi-păng cao 3 143 m so với mực nước biển trong hành trình hai ngày, một đêm. Ngày đầu tiên, đoàn cắm trại nghỉ qua đêm ở điểm thứ nhất có độ cao 2800 m. Sau khi lên đến đỉnh vào ngày hôm sau, đoàn quay về và nghỉ chân tại điểm thứ hai có độ cao 2 200 m trước khi xuống núi.
Dựa vào nội dung đoạn văn và kiến thức đã học, em hãy tính:
- Độ cao tuyệt đối của đỉnh Phan-xi-păng: ................... m
- Độ cao tương đối của đỉnh Phan-xi-păng với điểm thứ nhất: .................. m
- Độ cao tương đối của đỉnh Phan-xi-păng với điểm thứ hai: .................. m
Trả lời:
- Độ cao tuyệt đối của đỉnh Phan-xi-păng: 3 143 m
- Độ cao tương đối của đỉnh Phan-xi-păng với điểm thứ nhất: 343 m
- Độ cao tương đối của đỉnh Phan-xi-păng với điểm thứ hai: 943 m
Câu 5. Hãy chọn những từ sau đây điền vào các vị trí tương ứng trong hình 10.3.
độ cao tương đối đỉnh núi độ cao tuyệt đối sườn núi
núi cao chân núi núi trung bình núi thấp hẻm vực
Trả lời:
Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Vùng đồi nằm ở vị trí
A. chuyển tiếp giữa núi và đồng bằng.
B. trong vùng núi.
C. giữa các cao nguyên.
D. giữa vùng đồng bằng.
2. Hãy tìm từ thể hiện tên một đồng bằng ở nước ta
A. sông Hồng. B. sông Xê Xan.
C. sông Đà. D. sông Hằng.
Trả lời:
1. A
2. A
Câu 7. Phân loại lại trật từ các từ trong bảng cho phù hợp
Khoáng sản | Phân loại | Công dụng |
Vàng | Phi kim loại | Vật liệu xây dựng |
Đá vôi | Kim loại | Chất đốt |
Than đá | Năng lượng | Trang sức |
Trả lời:
Khoáng sản | Phân loại | Công dụng |
Vàng | Kim loại | Trang sức |
Đá vôi | Phi kim loại | Vật liệu xây dựng |
Than đá | Năng lượng | Chất đốt |
Câu 8. Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống; kết nối các ý A, B, C, D sao cho phù hợp và viết lại thành câu.
A. Là những mỏ hình thành do hoạt động .............. được đưa lên gần mặt đất.
B. Mỏ ................
C. Là những mỏ được hình thành trong quá trình tích tụ .................. ở những chỗ trũng.
D. Mỏ ................
Trả lời:
Điền như sau:
A. Là những mỏ hình thành do hoạt động phun trào macma được đưa lên gần mặt đất.
B. Mỏ nội sinh
C. Là những mỏ được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng.
D. Mỏ ngoại sinh
Viết lại thành câu:
- Mỏ nội sinh là những mỏ hình thành do hoạt động phun trào macma được đưa lên gần mặt đất.
- Mỏ ngoại sinh là những mỏ được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng.