Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
100 V
-
B.
80 V
-
C.
-
D.
$80\sqrt{2}$ V
-
E.
160 V
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$86,6\Omega $
-
B.
0
-
C.
$28,87\Omega $
-
D.
$50\Omega $
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
12 A
-
B.
2,4 A
-
C.
4 A
-
D.
6 A
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
40 Ω và 0,21 H
-
B.
30 Ω và 0,14 H
-
C.
30 Ω và 0,28 H
-
D.
40 Ω và 0,14 H
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
50 Hz
-
B.
120 Hz
-
C.
60 Hz
-
D.
100 Hz
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{3\pi }{8}$
-
B.
$\frac{\pi }{8}$
-
C.
$\frac{\pi }{6}$
-
D.
$\frac{\pi }{3}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$50\sqrt{3}\Omega $
-
B.
0
-
C.
$\frac{50}{\sqrt{3}}\Omega $
-
D.
$50\Omega $
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
trễ pha $\frac{\pi }{3}$ so với điện áp hai đầu đoạn mạch
-
B.
sớm pha $\frac{\pi }{3}$ so với điện áp hai đầu đoạn mạch
-
C.
sớm pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp hai đầu đoạn mạch
-
D.
trễ pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$100 \Omega $
-
B.
$50\Omega $
-
C.
$25\Omega $
-
D.
$25\sqrt{3}\Omega $
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
40 Ω
-
B.
50 Ω
-
C.
60 Ω
-
D.
70 Ω
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %