Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1V
-
B.
1,2V
-
C.
1,4V
-
D.
1,6V
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1Ω
-
B.
5Ω
-
C.
0,25Ω
-
D.
0,5Ω
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,25Ω
-
B.
0,75Ω
-
C.
1Ω
-
D.
0,5Ω
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
R1 = 0,1Ω; R2 = 0,2Ω hoặc R1 = 0,2Ω; R2 = 0,1Ω.
-
B.
R1 = 0,2Ω; R2 = 0,4Ω hoặc R1 = 0,4Ω; R2 = 0,2Ω
-
C.
R1 = 0,4Ω; R2 = 0,8Ω hoặc R1 = 0,8Ω; R2 = 0,4Ω
-
D.
R1 = 0,3Ω; R2 = 0,6Ω hoặc R1 = 0,6Ω; R2 = 0,3Ω
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cực (+) vào B, cực (-) vào A; E2 = 3,75V.
-
B.
Cực (+) vào B, cực (-) vào A; E2 = 4V
-
C.
Cực (+) vào A, cực (-) vào B; E2 = 2,4V
-
D.
Cực (+) vào A, cực (-) vào B; E2 = 2V
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,5A
-
B.
1,2A
-
C.
1,5A
-
D.
1A
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3Ω
-
B.
5Ω
-
C.
3Ω
-
D.
6Ω
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4A
-
B.
3A
-
C.
2A
-
D.
1A
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10/9 A
-
B.
7/6A
-
C.
6/7 A
-
D.
0,9A
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2,0V
-
B.
1,5V
-
C.
1,0V
-
D.
0,5V
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 11 bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %