Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
-
B.
Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
-
C.
Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
-
D.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
-
B.
Tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
-
C.
Tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
-
D.
Vectơ vận tốc không đổi.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
-
B.
Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
-
C.
Độ lớn của gia tốc a =, với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
-
D.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5930 m/s.
-
B.
6820 m/s.
-
C.
4320 m/s.
-
D.
1890 m/s.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
-
B.
Phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
-
C.
Gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
-
D.
Vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
403 m/s.
-
B.
580 m/s.
-
C.
370 m/s.
-
D.
604 m/s.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10π (s).
-
B.
12π (s).
-
C.
6π (s).
-
D.
8π (s).
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
7902 m/s ; 8960 m/s2.
-
B.
6800 m/s ; 7892 m/s2.
-
C.
7651 m/s ; 8120 m/s2.
-
D.
7792 m/s ; 9062 m/s2.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.
-
B.
1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.
-
C.
1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.
-
D.
1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
6,28 s.
-
B.
3,14 s.
-
C.
1 s.
-
D.
2 s.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 5: Chuyển động tròn đều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %