Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Gia tốc
-
B.
Quãng đường.
-
C.
Vận tốc
-
D.
Thời gian.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
-
B.
Vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
-
C.
Vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
-
D.
Vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
-
B.
Vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
-
C.
Vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
-
D.
Vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5 m/s2
-
B.
55 m/s2
-
C.
49,4 m/s2
-
D.
10 m/s2
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1 m.
-
B.
2 m.
-
C.
3 m.
-
D.
4 m.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0,5 m/s2
-
B.
- 0,2 m/s2
-
C.
0,2 m/s2
-
D.
- 0,5 m/s2
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1 m.
-
B.
1,25 m.
-
C.
2 m.
-
D.
2,5 m.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
50 m.
-
B.
30 m.
-
C.
10 m.
-
D.
40 m.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
100 m.
-
B.
75 m.
-
C.
50 m.
-
D.
22,5 m.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
24,6 s.
-
B.
C 25,8 s.
-
C.
18,5 s.
-
D.
22,5 s.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %