Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$t = \sqrt{\frac{2h}{g}}$.
-
B.
$t = \frac{2h}{g}$.
-
C.
$t = \frac{h}{2g}$.
-
D.
$t = \sqrt{\frac{h}{2g}}$.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Nhánh parabol.
-
B.
Đường xoáy ốc.
-
C.
Đường thẳng.
-
D.
Đường tròn.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$L = v\sqrt{\frac{2h}{g}}$.
-
B.
$L = v\frac{h}{2g}$.
-
C.
$L = v\frac{2h}{g}$.
-
D.
$L = v\sqrt{\frac{h}{2g}}$.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
-
B.
Phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
-
C.
Phương ngang, ngược chiều chuyển động.
-
D.
Phương ngang, cùng chiều chuyển động.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chưa đủ thông tin để trả lời.
-
B.
Viên vi B chạm đất trước
-
C.
Viên bi A chạm đất trước
-
D.
Hai viên bi chạm đất cùng lúc
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3 s.
-
B.
1 s.
-
C.
4 s.
-
D.
2 s.
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
80 m.
-
B.
125 m.
-
C.
140 m.
-
D.
100 m.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
120 m, 10 m/s.
-
B.
120 m, 70 m/s.
-
C.
50 m, 120 m/s.
-
D.
120 m, 50 m/s.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3 s.
-
B.
9 s.
-
C.
4,5 s.
-
D.
√3 s.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
40 m/s.
-
B.
10 m/s.
-
C.
20 m/s.
-
D.
8 m/s.
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %