Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
-
C.
Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
-
D.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
-
B.
trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
-
C.
trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn
-
D.
Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Xe đột ngột tăng vận tốc
-
B.
Xe đột ngột giảm vận tốc
-
C.
Xe đột ngột rẽ sang phải
-
D.
Xe đột ngột rẽ sang trái
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
phương của lực
-
B.
chiều của lực
-
C.
điểm đặt của lực
-
D.
độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
-
B.
tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
-
C.
tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
-
D.
giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Pmax=4000Pa ; Pmin=1000Pa
-
B.
Pmax=10000Pa ; Pmin =2000Pa
-
C.
Pmax=4000Pa ; Pmin=1500Pa
-
D.
Pmax=10000Pa ; Pmin=5000Pa
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
51N
-
B.
510N
-
C.
5100N
-
D.
5,1.104N.
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10000cm
-
B.
1m2
-
C.
0,5m2
-
D.
10m2
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 8 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %