Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Dầu hỏa, than bùn, than đá, củi khô.
-
B.
Than bùn, củi khô, than đá, dầu hỏa.
-
C.
Dầu hỏa, than đá, than bùn, củi khô.
-
D.
Than đá, dầu hỏa, than bùn, củi khô.
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Cả ba đều có năng suất tỏa nhiệt
-
B.
Củi bị đốt cháy
-
C.
Nồi bị đốt nóng
-
D.
Nước bị đun nóng
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
B.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
C.
Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
D.
Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
B.
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
C.
Khi đốt cháy 1 g than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
-
D.
Khi đốt cháy 1 kg than đá tỏa ra nhiệt lượng là 27.106 J.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Năng suất tỏa nhiệt của một vật.
-
B.
Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu.
-
C.
Năng suất tỏa nhiệt của nguồn điện.
-
D.
Năng suất tỏa nhiệt của động cơ nhiệt.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3,24.105 J
-
B.
324.106 J
-
C.
32,4.106 J
-
D.
324 kJ
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Vì than có nhiệt lượng lớn hơn củi.
-
B.
Vì than có năng suất tỏa nhiệt lớn hơn củi.
-
C.
Vì than dễ đun hơn củi.
-
D.
Vì than rẻ hơn củi.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
5,79 kg
-
B.
3,41 kg
-
C.
12,61 kg
-
D.
9,2 kg
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 26 vật lí 8: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %