Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
250 $cm^{2}$
-
B.
300 $cm^{2}$
-
C.
150 $cm^{2}$
-
D.
200 $cm^{2}$
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AD.AE = AB.AF.
-
B.
AD.AE = AAG = AC.AF
-
C.
AD.AE = AGA
-
D.
AAE = AB.AF = AC.AG
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 3
-
B.
x = 2
-
C.
x = 4,5
-
D.
Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
98 $cm^{2}$
-
B.
216 $cm^{2}$
-
C.
59 $cm^{2}$
-
D.
108 $cm^{2}$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
ΔKNM ∽ΔMNP∽ ΔKMP.
-
B.
$MK^{2} = NK.PK$
-
C.
Cả A, B đều sai
-
D.
Cả A, B đều đúng
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
DA = $\frac{8}{3}$ cm, DC = $\frac{10}{3}$ cm
-
B.
DA = $\frac{10}{3}$ cm, DC = $\frac{8}{3}$ cm
-
C.
DA = 4 cm, DC = 2 cm
-
D.
DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = $2\sqrt{5}$, y = 10
-
B.
x = $10\sqrt{5}$, y = 9
-
C.
x = $6\sqrt{5}$, y = 10
-
D.
x = $5\sqrt{5}$, y = 10
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$30^{\circ}$
-
B.
$40^{\circ}$
-
C.
$45^{\circ}$
-
D.
$50^{\circ}$
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 5; y = 10.
-
B.
x = 6; y = 12
-
C.
x = 12; y = 18
-
D.
x = 6; y = 18
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\widehat{ABE} = \widehat{ACD}$
-
B.
AE.CD = AD.BC
-
C.
AE.CD = AD.BE
-
D.
AE.AC = AAB
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %