Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm trái dấu
-
B.
Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm cùng dương
-
C.
Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm cùng âm
-
D.
Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có một nghiệm duy nhất
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
40
-
B.
30
-
C.
20
-
D.
10
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
D. S = { 1 }
-
B.
C. S = { - 2 }
-
C.
B. S = { 2 }
-
D.
A. S = { 1 }
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
S = {3}.
-
B.
S = {$\frac{3}{2}$}.
-
C.
S = {- 2}.
-
D.
S = {2}.
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$x_{0}$ > −3
-
B.
$x_{0}$ > −2
-
C.
$x_{0}$ < −2
-
D.
$x_{0}$ > 0
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
S = {0}
-
B.
S = {0; -1}
-
C.
S = {-1}
-
D.
S = {0; 1}
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
4h
-
B.
3h
-
C.
2h
-
D.
1h
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m = 2.
-
B.
m = 0.
-
C.
m = ± 1.
-
D.
m = 1.
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
4
-
C.
2
-
D.
-2
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m = 2.
-
B.
m = - 1.
-
C.
m = 1.
-
D.
m = 0.
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %