Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
9
-
B.
25
-
C.
36
-
D.
Kết quả khác
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10.
-
B.
14.
-
C.
−14.
-
D.
−10
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
M = 10
-
B.
M = 20
-
C.
M = 100
-
D.
M = 200
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$-18x^{3}+9x^{2}+2x-1$
-
B.
$-18x^{3}+9x^{2}-2x+1$
-
C.
$18x^{3}+9x^{2}+2x-1$
-
D.
$18x^{3}-9x^{2}-2x$
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0.
-
B.
1.
-
C.
2.
-
D.
−1.
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
( 3x + z )( 2y + 1 )
-
B.
( 3x - z )( 2y + 1 )
-
C.
( 3x + z )( 2y - 1 )
-
D.
( 3x - z )( 2y - 1 )
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = 1.
-
B.
x = - 1.
-
C.
x = 2.
-
D.
x = - 2.
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
x = −4
-
B.
x = 4
-
C.
x = −1
-
D.
x = −2
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$A. ( x - 1 )^{2}( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
-
B.
$B. ( x^{3} - 1 )( x^{2} - 1 )$
-
C.
$C. ( x - 1 )( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
-
D.
$( x - 1 )^{2}( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$(a-3)^{2}(a+3)^{2}$
-
B.
$(a+3)^{4}$
-
C.
$(a^{2}+36a+9)(a^{2}-36a+9)$
-
D.
$(a^{2}+9)^{2}$
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %