Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
số bé 18, số lớn 27
-
B.
số bé 28, số lớn 18
-
C.
số bé 19, số lớn 28
-
D.
số bé 28, số lớn 19
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
16 tuổi
-
B.
12 tuổi
-
C.
14 tuổi
-
D.
13 tuổi
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
2 : 5 hay $\frac{2}{5}$
-
B.
2 : 7 hay $\frac{2}{7}$
-
C.
8 : 2 hay $\frac{8}{2}$
-
D.
2 : 8 hay $\frac{2}{8}$
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
14 con
-
B.
12 con
-
C.
10 con
-
D.
8 con
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
số bé 75, số lớn 258
-
B.
số bé 74, số lớn 259
-
C.
số bé 73, số lớn 260
-
D.
số bé 72, số lớn 261
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
$\frac{32}{17}$
-
B.
$\frac{17}{32}$
-
C.
$\frac{15}{32}$
-
D.
$\frac{32}{15}$
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
AB = 3km, CD = 5km
-
B.
AB = 8km, CD = 10km
-
C.
AB = 6km, CD = 8km
-
D.
AB = 7km, CD = 9km
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1 : 10 000
-
B.
1 : 100 000
-
C.
1 : 1 000 000
-
D.
1 : 10 000 000
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
10m
-
B.
10km
-
C.
100m
-
D.
1km
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1000cm
-
B.
10m
-
C.
1000mm
-
D.
100mm
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %