Câu hỏi 1
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
658; 876; 568; 586
-
B.
658. 856; 548; 586
-
C.
658; 856; 568; 586
-
D.
638; 856; 568; 586
Câu hỏi 2
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
685; 845
-
B.
635; 865
-
C.
675; 865
-
D.
685; 865
Câu hỏi 3
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
238
-
B.
237
-
C.
236
-
D.
235
Câu hỏi 4
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
8; 660
-
B.
35; 945
-
C.
945; 3000
-
D.
35; 8
Câu hỏi 5
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1755
-
B.
9900
-
C.
898
-
D.
765
Câu hỏi 6
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
50601
-
B.
2196
-
C.
33354
-
D.
7363
Câu hỏi 7
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
0, 1, 4, 6, 8
-
B.
0, 2, 4, 6, 8
-
C.
0, 2, 4, 6, 7
-
D.
0, 2, 4, 5, 7
Câu hỏi 8
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Chín trăm ba mươi mốt ki lô mét vuông
-
B.
Chín trăm hai mươi mốt ki lô mét vuông
-
C.
Chín trăm hai mươi ki lô mét vuông
-
D.
Chín trăm hai mươi hai ki lô mét vuông
Câu hỏi 9
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3000000
-
B.
300000
-
C.
30000
-
D.
3000
Câu hỏi 10
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
hình 1, 2, 3, 5
-
B.
hình 2, 3, 4, 5
-
C.
hình 2, 4, 5
-
D.
hình 1, 2, 3, 4
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %